Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
tiểu thiền
|
đại từ
(từ cũ) từ tự xưng khiêm tốn của người tu đạo Phật
tiểu thiền quê ở Bắc Kinh, quy sư quy Phật tu hành bấy lâu (Truyện Kiều)